CHI TIẾT XẤU ĐẸP
CỦA 10 NGÀY
ĐẦU NĂM TÂN SỬU - 2021
*
Trước thềm năm mới
2021, chủ bút blog TIẾNG LÒNG lược soạn bài CHI TIẾT XẤU ĐẸP CỦA 10 NGÀY ĐẦU
NĂM TÂN SỬU - 2021 quý tặng bạn đọc và các tác giả đã cộng
tác bài vở như một món quà nho nhỏ tri ân sự quan tâm của quý vị dành cho blog
TIẾNG LÒNG năm Canh Tý - 2020!
Kính chúc quý vị
cùng gia quyến đón xuân mới đầm ấm, vui vẻ và bước vào năm TÂN SỬU thật may
mắn, thành công và hạnh phúc!
01. NGÀY
MỒNG MỘT
- tức thứ 6 ngày 12/02/2021:
Ngày Tân Mão
Giờ Mậu Tý
Hành: Mộc
Sao: Cang
Trực: Trừ
Là ngày Chu Tước,
ngày Hắc Đạo, kỵ các việc như: sinh nở, cưới hỏi, khởi dựng, nhậm chức,
chôn cất, kiện tụng... Nên làm những việc như: thăm quan, cầu cúng, san nền, chữa
bệnh...
Không tốt với các tuổi:
Ất Dậu Tân Dậu và
Kỷ Dậu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (15g - 17g)
Hướng xuất hành:
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hạc Thần: Chính Bắc
02. NGÀY
MỒNG HAI
- tức Thứ 7, ngày 13/02/2021:
Ngày Nhâm Thìn
Giờ Canh Tý
Hành: Thủy
Sao: Đê Trực: Mãn
Là ngày Kim Quỹ, ngày Hoàng Đạo, nên tiến hành các việc như:
Xuất hành, khai trương, nhập học, cầu tài, nhập trạch, mở xưởng, nhập hàng,...
Nên tránh các việc: Cưới hỏi, kiện tụng, nhận chức, động thổ,...
Không tốt với các tuổi:
Nhâm Tuất Giáp Tuất và
Bính Tuất
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỷ Thần: Chính Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hạc Thần: Chính Bắc
03. NGÀY
MỒNG BA
- tức Chủ
Nhật ngày 14/02/2021:
Ngày Quý Tỵ
Giờ Nhâm Tý
Hành: Thủy Sao: Phòng Trực:
Bình
Là ngày Kim Đường, ngày Hoàng Đạo, tuy là ngày Hoàng đạo nhưng
là ngày Sát Chủ nên cần tránh tiến hành các việc quan trọng như: Cưới hỏi, làm
nhà, phong chức, khởi tạo, làm bếp... Chỉ nên tiến hành các việc: cúng tế, thăm
hỏi, sửa chữa...
Không tốt với các tuổi:
Ất Hợi Đinh Hợi và
Quý Hợi
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Chính Tây
Hạc Thần: Tây Bắc
04. NGÀY
MỒNG BỐN
- tức thứ 2 ngày 15/02/2021:
Ngày Giáp Ngọ
Giờ Giáp Tý
Hành: Kim
Sao: Tâm Trực:
Định
Là ngày Bạch Hổ,
ngày Hắc Đạo, tốt cho các việc: Kết thân, sửa chữa, khai trương, giao
dịch, cưới hỏi... Không nên làm các việc: An táng, kiện cáo, tế tự, xuất hành,
động thổ...
Không tốt với các tuổi:
Mậu Tý Nhâm Tý và
Giáp Tý
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: Tây Bắc
05. NGÀY
MỒNG NĂM
- tức thứ 3 ngày 16/02/2021:
Ngày Ất Mùi
Giờ Bính Tý
Hành: Kim
Sao: Vỹ Trực: Chấp
Là ngày Ngọc Đường, ngày Hoàng Đạo, tốt cho các việc: Cưới hỏi,
xây nhà, khai trương, nhập trạch,... Không nên tiến hành các việc như: An táng,
đóng giường, xuất hành (nhất là đường thủy)...
Không tốt với các tuổi:
Kỷ Sửu Quý Sửu và
Ất Sửu
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: Đông Nam
06. NGÀY
MỒNG SÁU
- tức thứ 4 ngày 17/02/2021:
Ngày Bính Thân Giờ Mậu Tý
Hành: Hỏa Sao: Cơ Trực: Phá
Là ngày Thiên
Lao, ngày Hắc Đạo, tốt cho các việc: Cầu phúc, xuất hành, giải oan,
tế tự, cưới hỏi, ... Nên tránh các việc: Động thổ, xuất tiền, nhận chức, nhập
học, kiện cáo, cầu thân,...
Không tốt với các tuổi:
Canh Dần Nhâm Dần và
Bính Dần
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09 - 11g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Chính Đông
Hạc Thần: Tây Nam
07. NGÀY
MỒNG BẢY
- tức thứ 5 ngày 18/02/2021:
Ngày Đinh Dậu
Giờ Canh Tý
Hành: Hỏa Sao: Đẩu Trực: Nguy
Là ngày Nguyên
Vũ, ngày Hắc Đạo, tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, săn bắt, làm
xưởng, xuất hành, động thổ, nhập trạch... Không tốt với các việc: An táng, cưới
hỏi, thừa kế,...
Không tốt với các tuổi:
Quý Mão Đinh Mão và
Tân Mão
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Chính Nam
Tài Thần: Chính Đông
Hạc Thần: Tây Nam
08. NGÀY
MỒNG TÁM
- tức thứ 6 ngày 19/02/2021:
Ngày Mậu Tuất
Giờ Nhâm Tý
Hành: Mộc
Sao: Ngưu
Trực: Thành
Là ngày Tư Mệnh, ngày Hoàng Đạo, tốt cho các việc: Cúng tế,
nhập trạch, khởi tạo, san nền, chữa bệnh, thu mua gia súc,... Nên tránh các
việc: Động thổ, kiện tụng, cưới hỏi, xuất hành,...
Không tốt với các tuổi:
Nhâm Thìn Mậu Thìn và
Bính Thìn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Chính Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: Đông Nam
09. NGÀY
MỒNG CHÍN
- tức thứ 7 ngày 20/02/2021:
Ngày Kỷ Hợi
Giờ Giáp Tý
Hành: Mộc Sao: Nữ Trực: Thu
Là ngày Câu Trần,
ngày Hắc Đạo, nên tiến hành các việc như: Cầu phúc, tế tự, trồng trọt,
chăn nuôi, săn bắt,... Không nên làm các việc: Động thổ, an táng, xuất hành,
cưới hỏi, xây dựng,...
Không tốt với các tuổi:
Quý Tỵ Đinh Tỵ và
Kỷ Tỵ
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Chính Nam
Hạc Thần: Đông Bắc
10. NGÀY
MỒNG MƯỜI
- tức Chủ Nhật ngày 21/02/2020:
Ngày Canh Tý
Giờ Bính Tý
Hành: Thổ Sao: Hư Trực:
Khai
Là ngày Thanh Long, ngày Hoàng Đạo, tuy vậy, lại là ngày Sát Chủ
vì thế chỉ nên khởi sự với những công việc như: khởi công lò xưởng, sửa chữa
phòng ở, tu sửa bếp núc, lắp đặt điện nước, thăm hỏi bạn bè, cầu phúc, may vá,
cầu thần, an táng.... còn các việc quan trọng như: cưới hỏi, xuất hành, giao
dịch thương mại, động thổ,... thì nên tránh.
Không tốt với các tuổi:
Bính Ngọ Canh Ngọ và
Giáp Ngọ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Chính Nam
Hạc Thần: Tây Bắc
*
Lần nữa, xin chân thành cám ơn quý vị đã dành tình cảm,
sự cộng tác quý báu với Trang Đặng Xuân Xuyến thời gian qua!
Kính chúc quý vị cùng gia quyến một năm mới an khang
thịnh vượng!
Mời thư giãn với nhạc
phẩm LẮNG NGHE MÙA XUÂN VỀ
của Dương Thụ, qua tiếng hát Bằng Kiều và Hồng Nhung:
*.
Hà Nội, 02 tháng 02 năm 2021
ĐẶNG XUÂN XUYẾN
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét