CHI TIẾT XẤU ĐẸP CỦA 10 NGÀY
ĐẦU NĂM CANH TÝ - 2020
*
Trước thềm năm mới 2020, chủ bút blog Trang Đặng Xuân Xuyến lược soạn bài CHI TIẾT XẤU ĐẸP CỦA 10 NGÀY ĐẦU NĂM CANH TÝ - 2020 quý tặng bạn đọc và các tác giả đã cộng tác bài vở như một món quà nho nhỏ tri ân sự quan tâm của quý vị dành cho Trang Đặng Xuân Xuyến năm Kỷ Hợi - 2019!
Kính chúc quý vị cùng gia quyến đón xuân mới đầm ấm, vui vẻ và bước vào năm CANH TÝ thật may mắn, thành công và hạnh phúc!
01. NGÀY MỒNG MỘT
- tức thứ 7 ngày 25/01/2020:
Ngày Đinh Mão Giờ Canh Tý
Hành: Hỏa Sao: Nữ Trực: Mãn
Là ngày Chu Tước, ngày Hắc Đạo, rất xấu, chỉ nên tiến hành những việc như: thăm hỏi, lễ chùa, làm phúc, may mặc... Những việc quan trọng đều nên tránh, nhất là những việc như: đơn từ, kiện tụng, khai trương, nhậm chức, nhập trạch, cưới hỏi, làm cửa, chôn cất, động thổ... cần tối kỵ.
Không tốt với các tuổi:
Quý Tỵ Quý Hợi Quý Dậu và Ất Dậu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Dần (03g - 05g)
Mão ( 05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Chính Nam
Hạc Thần: Chính Nam
02. NGÀY MỒNG HAI
- tức Chủ Nhật, ngày 26/01/2020:
Ngày Mậu Thìn Giờ Nhâm Tý
Hành: Mộc Sao: Hư Trực: Bình
Là ngày Kim Quỹ, ngày Hoàng Đạo, tuy là ngày Hoàng Đạo nhưng là ngày của sao Hư, có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư, tránh những việc trọng đại, như: phong chức, thừa kế, khởi công, cưới hỏi, khai trương... chỉ nên tiến hành mấy việc như: lễ chùa, thăm hỏi...
Không tốt với các tuổi:
Nhâm Tuất Mậu Tuất Canh Tuất và Bính Tuất
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Chính Bắc
Hạc Thần: Chính Nam
03. NGÀY MỒNG BA
- tức thứ 2 ngày 27/01/2020:
Ngày Kỷ Tỵ Giờ Giáp Tý
Hành: Mộc Sao: Nguy Trực: Định
Là ngày Kim Đường, ngày Hoàng Đạo, tuy vậy chỉ tốt với các việc như khởi công tu tạo, sửa chữa, di dời, lắp đặt lò, xưởng, bếp, núc, làm lễ cầu thân, dâng sớ giải hạn, nhập học; không tốt với các việc lớn như: động thổ, cưới hỏi, khai trương.
Không tốt với các tuổi:
Kỷ Hợi Đinh Hợi và Tân Hợi
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Chính Nam
Hạc Thần: Chính Nam
04. NGÀY MỒNG BỐN
- tức thứ 3 ngày 28/01/2020:
Ngày Canh Ngọ Giờ Bính Tý
Hành: Thổ Sao: Thất Trực: Chấp
Là ngày Bạch Hổ, ngày Hắc Đạo, tốt cho các việc giao dịch buôn bán, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh; không tốt cho các việc: mai táng, xuất hành, thưa kiện. Tuy là ngày có sao Thất, tốt cho các việc như: xây cất nhà cửa, cưới hỏi... nhưng cũng nên tránh tiến hành.
Không tốt với các tuổi:
Giáp Tý Canh Tý Bính Tý Canh Thân và Giáp Dần
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hạc Thần: Chính Nam
05. NGÀY MỒNG NĂM
- tức thứ 4 ngày 29/01/2020:
Ngày Tân Mùi Giờ Mậu Tý
Hành: Thổ Sao: Bích Trực: Phá
Là ngày Ngọc Đường, ngày Hoàng Đạo, tuy là ngày Ngọc Đường nhưng chỉ tốt cho các việc như: tu sửa giếng nước, thu nạp người làm, tìm thầy chữa bệnh, đi chùa lễ chùa, thăm hỏi bạn bè… còn các việc khác, nhất là các việc trọng đại nên kiêng kỵ.
Không tốt với các tuổi:
Ất Sửu Tân Sửu Đinh Sửu Ất Dậu và Ất Mão
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Mão (05g- 07g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g).
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hạc Thần: Tây Nam
06. NGÀY MỒNG SÁU
- tức thứ 5 ngày 30/01/2020:
Ngày Nhâm Thân Giờ Canh Tý
Hành: Kim Sao: Khuê Trực: Nguy
Là ngày Thiên Lao, ngày Hắc Đạo, là ngày xấu, chỉ nên tiến hành mấy việc như: thăm hỏi bạn bè, đi chùa lễ Phật, trồng trọt, săn bắn… còn những việc khác đều nên tránh.
Không tốt với các tuổi:
Bính Dần Canh Dần Nhân Dần và Bính Thân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g).
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Chính Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hạc Thần: Tây Nam
07. NGÀY MỒNG BẢY
- tức thứ 6 ngày 31/01/2020:
Ngày Quý Dậu Giờ Nhâm Tý
Hành: Kim Sao: Lâu Trực: Thành
Là ngày Nguyên Vũ, ngày Hắc Đạo, tuy là ngày xấu nhưng là ngày Trực Thành, có sao Lâu nên vẫn có thể tiến hành những việc như: xuất hành, giao dịch thương mại, động thổ, cưới hỏi, an táng,.… nên tránh các việc đơn từ, kiện cáo.
Không tốt với các tuổi:
Quý Mão Đinh Mão Quý Mão và Đinh Dậu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Chính Tây
Hạc Thần: Tây Nam
08. NGÀY MỒNG TÁM
- tức thứ 7 ngày 01/02/2020:
Ngày Giáp Tuất Giờ Giáp Tý
Hành: Hỏa Sao: Vị Trực: Thu
Là ngày Tư Mệnh, ngày Hoàng Đạo, tốt cho các việc như: cưới hỏi, nhập học, sửa kho, mở tiệm, khai trương, cầu tài…. Không tốt cho các việc như: an táng, động thổ, thưa kiện, nhậm chức...
Không tốt với các tuổi:
Giáp Thìn Mậu Thìn Canh Thìn và Canh Tuất
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g- 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: Tây Nam
09. NGÀY MỒNG CHÍN
- tức Chủ Nhật ngày 02/02/2020:
Ngày Ất Hợi Giờ Bính Tý
Hành: Hỏa Sao: Mão Trực: Khai
Là ngày Câu Trần, ngày Hắc Đạo, tuy là ngày xấu nhưng là ngày Trực Khai nên tốt cho các việc như: tu sửa, động thổ, thương lượng, nhập học, san nền, dựng kho, sửa bếp, khai trương, bốc thuốc, chữa bệnh…. Nhưng xấu cho các việc như: nhậm chức, cưới hỏi, an táng.
Không tốt với các tuổi:
Kỷ Tỵ Tân Tỵ Ất Tỵ và Tân Hợi
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: Tây Nam
10. NGÀY MỒNG MƯỜI
- tức thứ 2 ngày 03/02/2020:
Ngày Bính Tý Giờ Mậu Tý
Hành: Thủy Sao: Tất Trực: Bế
Là ngày Thanh Long, ngày Hoàng Đạo, tuy vậy, lại là ngày Sát Chủ vì thế chỉ nên khởi sự với những công việc như: khởi công lò xưởng, sửa chữa phòng ở, tu sửa bếp núc, lắp đặt điện nước, thăm hỏi bạn bè, làm phúc, may vá, cầu thần, an táng.... còn các việc quan trọng như: cưới hỏi, xuất hành, giao dịch thương mại, động thổ,... thì nên tránh.
Không tốt với các tuổi:
Bính Ngọ Canh Ngọ và Mậu Ngọ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Chính Đông
Hạc Thần: Tây Nam
*
Lần nữa, xin chân thành cám ơn quý vị đã dành tình cảm, sự cộng tác quý báu với Trang Đặng Xuân Xuyến thời gian qua!
Kính chúc quý vị cùng gia quyến một năm mới an khang thịnh vượng!
Mời thư giãn với nhạc
phẩm ĐÓN XUÂN NÀY NHỚ XUÂN XƯA
của Châu Kỳ, qua tiếng hát Hương Lan:
*.
Hà Nội, 01 tháng 01 năm 2020
ĐẶNG XUÂN XUYẾN
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét